STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1 | HT. Thích Đức Thanh (Nguyễn Thành Mãn) |
1943 | Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Tăng sự |
2 | HT. Thích Khế Chơn (Nguyễn Sum) |
1951 | Phó Trưởng ban Thường trực |
3 | HT. Thích Huệ Phước (Nguyễn Đình Cấu) |
1957 | Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký |
4 | TT. Thích Giác Đạo (Lê Thắng) |
1961 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Pháp chế |
5 | TT. Pháp Tông (Nguyễn Văn Thông) |
1957 | Phó Trưởng ban Trị sự |
6 | TT. Thích Phước Minh (Đào Đối) |
1959 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
7 | TT. Thích Tịnh Quang (Trần Viết Trấn) |
1957 | Phó Trưởng ban Trị sự, Trưởng ban Kiểm soát |
8 | TT. Thích Kiên Tuệ (Nguyễn Sự) |
1956 | Trưởng ban Văn hóa |
9 | TT. Thích Nguyên Đạt (Lê Công Thuận) |
1968 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
10 | TT. Thích Thường Chiếu (Hoàng Thông) |
1968 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
11 | TT. Thích Lương Nguyên (Trương Xuân Nam) |
1972 | Trưởng ban Nghi lễ |
12 | ĐĐ. Thích Quang Tư (Lê Quang Tư) |
1977 | Phó Thư ký kiêm Chánh Văn phòng, Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
13 | ĐĐ. Thích Thiền Trí (Phạm Phước Mão) |
1975 | Trưởng ban Hoằng pháp |
14 | NS. Thích nữ Minh Tú (Mai Thị Đông) |
1950 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
15 | NS. Thích nữ Diệu Đàm (Võ Thị Tuyết Vân) |
1947 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
16 | NS. Thích nữ Minh Đạt (Trần Thị Châu) |
1954 | Thủ quỹ |
17 | TT. Thích Trí Đạo (Hà Văn Lý) |
1949 | Ủy viên Thường trực |
18 | TT. Thích Tâm Pháp (Nguyễn Thuyết) |
1957 | Ủy viên Thường trực |
19 | ĐĐ. Thích Tâm Quang (Phan Văn Bồi) |
1978 | Ủy viên Thường trực |
20. | TT. Thích Thế Trang (Đinh Văn Thái) |
1958 | Ủy viên |
21. | TT. Thích Thanh Hòa (Mai Văn) |
1956 | Ủy viên |
22. | TT. Tuệ Tâm (Quách Cà) |
1956 | Ủy viên |
23. | TT. Thích Nguyên Minh (Nguyễn Xuân Trắc) |
1960 | Ủy viên |
24. | TT. Thích Nguyên Thành (Lê Văn Mẫn) |
1968 | Ủy viên |
25. | TT. Thích Tuệ Vân (Phan Đức Lộc) |
1966 | Ủy viên |
26. | TT. Thích Thế Thanh (Nguyễn Văn Phương) |
1965 | Ủy viên |
27. | ĐĐ. Thích Thiện Tuệ (Nguyễn Văn Phụng) |
1975 | Ủy viên |
28. | ĐĐ. Thích Tịnh Thường (Trần Văn Na) |
1972 | Ủy viên |
29. | ĐĐ. Thích Hải Đức (Đoàn Nguyên Hữu) |
1971 | Ủy viên |
30. | ĐĐ. Thích Phước Nghiêm (Nguyễn Văn Khởi) |
1971 | Ủy viên |
31. | ĐĐ. Thích Ngộ Tùng (Đoàn Phước Thiện) |
1975 | Ủy viên |
32. | ĐĐ. Thích Hoằng Mãn (Nguyễn Dũng) |
1971 | Ủy viên |
33. | ĐĐ. Thích Thiện Bửu (Trần Bảy) |
1978 | Ủy viên |
34. | ĐĐ. Thích Tâm Phương (Nguyễn Bê) |
1978 | Ủy viên |
35. | ĐĐ. Thích Phước Thông (Trần Văn Huế) |
1969 | Ủy viên |
36. | ĐĐ. Thích Không Nhiên (Đoàn Văn An) |
1974 | Ủy viên |
37. | ĐĐ. Thích Minh Chính (Nguyễn Văn Chính) |
1975 | Ủy viên |
38. | ĐĐ. Thích Nhật Minh (Tống Thanh Bình) |
1976 | Ủy viên |
39. | ĐĐ. Thích Hồng Nghĩa (Lê Đình Hướng) |
1978 | Ủy viên |
40. | ĐĐ. Thích Minh Tuệ (Lê Văn Thân) |
1968 | Ủy viên |
41. | ĐĐ. Thích Huyền Ngộ (Phùng Hữu Nhật) |
1980 | Ủy viên |
42. | ĐĐ. Thích Nhật Tuệ (Trần Đình Tài) |
1973 | Ủy viên |
43. | ĐĐ. Thích Đạo Tuệ (Lê Công Lập) |
1975 | Ủy viên |
44. | ĐĐ. Thích Tín Nhơn (Lê Đình Diệm) |
1969 | Ủy viên |
45. | ĐĐ. Thích Thiện Mỹ (Lê Bảo Long) |
1981 | Ủy viên |
46. | ĐĐ. Thích Quảng Nguyện (Nguyễn Văn Liêu) |
1985 | Ủy viên |
47. | ĐĐ. Thích Minh Chuẩn (Võ Lê Như Vũ) |
1973 | Ủy viên |
48. | ĐĐ. Thích Pháp Tịnh (Trần Viết Phòng) |
1986 | Ủy viên |
49. | ĐĐ. Thích Tâm Hạnh (Trương Văn Minh) |
1972 | Ủy viên |
50. | ĐĐ. Thích Pháp Quang (Nguyễn Văn Hóa) |
1976 | Ủy viên |
51. | NS. Thích nữ Huệ Nhẫn (Nguyễn Thị Tư) |
1954 | Ủy viên |
52. | NS. Thích nữ Huệ An (Nguyễn Thị Chánh) |
1953 | Ủy viên |
53. | SC. Thích nữ Phước Thiện (Nguyễn Thị Nguyệt) |
1970 | Ủy viên |
54. | Cư sĩ Quảng Chiếu (Trần Bạch Nhật) |
1961 | Ủy viên |
55. | Cư sĩ Tâm Ngọc (Nguyễn Thị Minh Nguyệt) |
1957 | Ủy viên |
56. | Cư sĩ Quảng Phúc (Trần Văn Tiền) |
1951 | Ủy viên |
57. | Cư sĩ Tâm Toại (Nguyễn Viết Kế) |
1952 | Ủy viên |
1. | TT. Thích Kiên Niệm (Đoàn Khương Lớn) |
1965 | Ủy viên dự khuyết |
2. | TT. Thích Thông Mãn (Lê Kiều Minh) |
1966 | Ủy viên dự khuyết |
3. | ĐĐ. Thích Tâm Chiếu (Lê Trần Nhật Đăng) |
1977 | Ủy viên dự khuyết |
4. | ĐĐ. Thích Chí Viên (Hồ Sĩ Hùng) |
1978 | Ủy viên dự khuyết |
5. | ĐĐ. Thích Nguyên Thường (Mai Khắc Thống) |
1976 | Ủy viên dự khuyết |
6. | ĐĐ. Thích Đạo Quang (Nguyễn Văn Trí) |
1974 | Ủy viên dự khuyết |
7. | ĐĐ. Thích Hương Hải (Trần Vĩnh Phú) |
1977 | Ủy viên dự khuyết |
8. | ĐĐ. Thích Thuần Châu (Trần Chính Chơn) |
1985 | Ủy viên dự khuyết |
9. | ĐĐ. Thích Phước Điền (Trần Quốc Phương) |
1980 | Ủy viên dự khuyết |
10. | ĐĐ. Thích Phước Như (Đoàn Phước Trị) |
1978 | Ủy viên dự khuyết |
11. | SC. Thích nữ Hạnh Giải (Lê Thị Thùy Trang) |
1976 | Ủy viên dự khuyết |
12. | Cư sĩ Nguyên Thanh (Đỗ Trọng Hạnh) |
1956 | Ủy viên dự khuyết |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |